Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nuốt trửng


đg. 1. Nuốt mà không nhai: Nuốt trửng viên thuốc. 2. Chiếm đoạt một cách trắng trợn: Đế quốc Mỹ định nuốt trửng Việt Nam nhưng không xong.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.